Biểu phí giao dịch chứng khoán niêm yết
Biểu phí giao dịch chứng khoán chưa niêm yết
Biểu lãi suất giao dịch ký quỹ và ứng trước tiền bán
Biểu phí giao dịch công cụ nợ
Biểu phí khác
Biểu phí giao dịch chứng khoán niêm yết
(Áp dụng kể từ ngày 03/6/2024)
1. Phí giao dịch chứng khoán niêm yết | ||
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có đảm bảo | (i) Với Khách hàng có Tài khoản do Khối Tư vấn số quản lý: | |
Mọi giá trị giao dịch | 0,1% Giá trị giao dịch | |
(ii) Với Khách hàng có Tài khoản do Môi giới quản lý: | ||
Dưới 100 triệu đồng/ngày | 0,3% Giá trị giao dịch | |
Từ trên 100 triệu đồng đến 300 triệu đồng/ngày | 0,25% Giá trị giao dịch | |
Từ trên 300 triệu đồng/ngày đến 500 triệu đồng/ngày | 0,2% Giá trị giao dịch | |
Trên 500 triệu đồng/ngày | 0,15% Giá trị giao dịch | |
2. Phí giao dịch trái phiếu niêm yết | ||
Các trái phiếu niêm yết | Dưới 2 tỷ đồng/ngày | 0,1% Giá trị giao dịch |
Từ trên 2 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng/ngày | 0,05% Giá trị giao dịch | |
Trên 10 tỷ đồng/ngày | 0,02% Giá trị giao dịch | |
3. Phí lưu ký chứng khoán | ||
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có đảm bảo | Tính trên số lượng sở hữu/tháng | 0,3 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ,chứng quyền có đảm bảo/tháng |
4. Phí chuyển khoản chứng khoán | ||
Chuyển khoản chứng khoán sang thành viên lưu ký khác,chuyển khoản tất toán tài khoản | 01 giao dịch | 0,3 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán |